Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
nhằng nhẵng


đg. 1. Kéo dài ra mãi: Công việc nhằng nhẵng. 2. Nói trẻ con bám lấy mẹ không chịu bỏ ra: Thằng bé theo mẹ nhằng nhẵng.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.